Kiểm tra 1 tiết GDCD 6 Ma tran +ĐA theo giảm tải và CKTKN 2013-2014.DOC

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Trần Thị Kim Tiến
Người gửi: Đỗ Đình Thiên
Ngày gửi: 11h:03' 12-11-2013
Dung lượng: 107.0 KB
Số lượt tải: 4044
Nguồn: Trần Thị Kim Tiến
Người gửi: Đỗ Đình Thiên
Ngày gửi: 11h:03' 12-11-2013
Dung lượng: 107.0 KB
Số lượt tải: 4044
Số lượt thích:
0 người
PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013- 2014
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 6
Thời gian làm bài : 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nội dung 1:
Tự chăm sóc và rèn luyện thân thể
Hiểu biểu hiện biết tự chăm sóc và rèn luyện thân thể?
Hiểu vì sao phải biết tự chăm sóc và rèn luyện thân thể?
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 1
Số điểm: 0.25đ
Tỉ lệ: 2.5%
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm: 2.25đ
Tỉ lệ: 22.5%
Nội dung 2:
Tiết kiệm
Hiểu biểu hiện tính tiết kiệm
Biết cách giải quyết tình huống về biểu hiện tiết kiệm.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 1
Số điểm: 0.25đ
Tỉ lệ: 2.5%
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm: 2.25đ
Tỉ lệ: 22.5%
Nội dung 3:
Lễ độ
Hiểu hành vi thể hiện sự lễ độ.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 2
Số điểm: 1.25đ
Tỉ lệ: 12.5%
Số câu: 2
Số điểm: 1.25đ
Tỉ lệ: 12.5%
Nội dung 4:
Tôn trọng kỉ luật.
Hiểu được biểu hiện tôn trọng kỉ luật.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 2
Số điểm:1.25đ
Tỉ lệ: 12.5%
Số câu: 2
Số điểm:1.25đ
Tỉ lệ: 12.5%
Nội dung 5:
Siêng năng, kiên trì
Biết thế nào là siêng năng, kiên trì?
Hiểu biểu hiện siêng năng, kiên trì.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 2/3
Số điểm: 2.0đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1/3
Số điểm: 1.0đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ: 30%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ%:
2/3
2.0đ
20%
6
3đ
30%
1+1/3
3.0đ
30%
1
2.0đ
20%
9
10đ
100%
Tổng số điểm các mức độ nhận thức
2đ
6đ
2đ
10đ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ PLEIKU
KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2013 – 2014
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP: 6
TRƯỜNG TH& THCS ANH HÙNG WỪU
Thời gian: 45 phút
Họ và tên: …………………………………………… Lớp: ……… Phòng kiểm tra: ……. SBD: ……
Điểm:
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo:
ĐỀ BÀI:
A. TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái em cho là đúng từ câu 1 đến câu 4 (1đ):
1. Ý nào dưới đây em cho là chưa biết tự chăm sóc và rèn luyện thân thể?
a. Ăn mặc phong phanh khi trời lạnh.
b. Luyện tập thể dục hằng ngày.
c. Súc miệng nước muối mỗi sáng.
d. Ăn uống điều độ, giữ gìn quần áo sạch sẽ.
2. Hãy cho biết hành vi nào dưới đây biểu hiện tính tiết kiệm?
a. Ăn diện theo mốt.
b. Bỏ thừa không ăn hết suất cơm.
c. Tắt hết các thiết bị điện khi ra khỏi phòng.
d. Bị ốm nhưng không mua thuốc chữa bệnh, để bệnh tự khỏi.
3. Hãy cho biết hành vi nào dưới đây biểu hiện thiếu lễ độ
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013- 2014
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 6
Thời gian làm bài : 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nội dung 1:
Tự chăm sóc và rèn luyện thân thể
Hiểu biểu hiện biết tự chăm sóc và rèn luyện thân thể?
Hiểu vì sao phải biết tự chăm sóc và rèn luyện thân thể?
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 1
Số điểm: 0.25đ
Tỉ lệ: 2.5%
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm: 2.25đ
Tỉ lệ: 22.5%
Nội dung 2:
Tiết kiệm
Hiểu biểu hiện tính tiết kiệm
Biết cách giải quyết tình huống về biểu hiện tiết kiệm.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 1
Số điểm: 0.25đ
Tỉ lệ: 2.5%
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm: 2.25đ
Tỉ lệ: 22.5%
Nội dung 3:
Lễ độ
Hiểu hành vi thể hiện sự lễ độ.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 2
Số điểm: 1.25đ
Tỉ lệ: 12.5%
Số câu: 2
Số điểm: 1.25đ
Tỉ lệ: 12.5%
Nội dung 4:
Tôn trọng kỉ luật.
Hiểu được biểu hiện tôn trọng kỉ luật.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 2
Số điểm:1.25đ
Tỉ lệ: 12.5%
Số câu: 2
Số điểm:1.25đ
Tỉ lệ: 12.5%
Nội dung 5:
Siêng năng, kiên trì
Biết thế nào là siêng năng, kiên trì?
Hiểu biểu hiện siêng năng, kiên trì.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 2/3
Số điểm: 2.0đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1/3
Số điểm: 1.0đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ: 30%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ%:
2/3
2.0đ
20%
6
3đ
30%
1+1/3
3.0đ
30%
1
2.0đ
20%
9
10đ
100%
Tổng số điểm các mức độ nhận thức
2đ
6đ
2đ
10đ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ PLEIKU
KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2013 – 2014
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP: 6
TRƯỜNG TH& THCS ANH HÙNG WỪU
Thời gian: 45 phút
Họ và tên: …………………………………………… Lớp: ……… Phòng kiểm tra: ……. SBD: ……
Điểm:
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo:
ĐỀ BÀI:
A. TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái em cho là đúng từ câu 1 đến câu 4 (1đ):
1. Ý nào dưới đây em cho là chưa biết tự chăm sóc và rèn luyện thân thể?
a. Ăn mặc phong phanh khi trời lạnh.
b. Luyện tập thể dục hằng ngày.
c. Súc miệng nước muối mỗi sáng.
d. Ăn uống điều độ, giữ gìn quần áo sạch sẽ.
2. Hãy cho biết hành vi nào dưới đây biểu hiện tính tiết kiệm?
a. Ăn diện theo mốt.
b. Bỏ thừa không ăn hết suất cơm.
c. Tắt hết các thiết bị điện khi ra khỏi phòng.
d. Bị ốm nhưng không mua thuốc chữa bệnh, để bệnh tự khỏi.
3. Hãy cho biết hành vi nào dưới đây biểu hiện thiếu lễ độ
 
Các ý kiến mới nhất